Bài Mươi lăm - Lesson 15
Part B - Review exercises 2 and 19
Bài tập 2 - Exercise 2 (in the book)
Write in the best location expression.
1. ________ nhà có một phòng khách.
2. ________ nhà cũng có một phòng bếp và một phòng tắm.
3. ________ nhà có cái vươn đẹp.
4. ________ lơp lịch sư Việt Nam có chín sinh viên, nhưng ________ lơp lịch sư
Pháp có nhiều sinh viên lắm.
5. ________ phòng cô ấy có một cái bàn lơn, và ________ bàn có nhiều quyển sách mơi.
6. ________ sân có nhiều cây.
7. ________ trương này có hai mươi mốt giáo viên.
8. ________ San Jose có nhiều quán phơ Việt Nam.
Bài tập 19 - Exercise 19 (in the book)
Complete the sentences.
Anh Greg đang học _________ Việt và làm một đề tài nghiên cưu về xã hội Việt ________ ơ
Sàigòn. Bây giơ anh _________ anh Hùng ngoài phố.
Greg: A! Anh Hùng _________ đâu đó?
Hùng: Dạ, tôi không _________ _________ cả, đi chơi phố thôi.
Greg: Chúng _________ đi quán Thanh Niên uống cà- phê _________.
Hùng: Đi quán Thanh Niên vui lắm, _________ đi quán Minh thì gần _________.
Ở quán Minh hai ngươi bạn _________ cà-phê và nói _________.
Hùng: Anh _________ Sàigòn thế nào? Có _________ không?
Greg: Thích lắm Sàigòn vui lắm, nhưng đông _________ lắm, ồn ào quá.
Hùng: Bây giơ anh ơ _________?
Greg: Dạ, tôi ơ _________ sạn Bến Thành - đắt lắm!
Hùng: Anh _________ thuê một _________ phòng ơ nhà khách _________ đại học -
rẻ _________ nhiều. Hơn nữa là ơ _________ _________ tiện hơn ơ khách
sạn vì gần trương _________.
Greg: Ngươi nươc ngoài thuê phòng ơ _________ _________ được à?
Hùng: _________ chơ
Greg: Như _________ thì mai tôi sẽ đi đến _________ _________ hỏi.
Hùng: Anh sẽ _________ Việt Nam bao _________ nữa?
Greg: Bảy tháng _________ tôi sẽ làm xong đề tài nghiên cưÙu, nên lắm, chín tháng
nữa _________ về.
Hùng: Tôi rất hy vọng anh sẽ ơ lại Việt Nam lâu hơn nữa.
Greg: Xin lỗi, anh nói _________ quá, tôi chưa hiểu. Xin anh nói _________ hơn.
Hùng: Tôi rất hy vọng anh sẽ ơ lại Việt Nam lâu hơn nữa.
Note: 'hy vọng' là 'hope'.
Tư vựng Vocabulary
A! Oh! (Happy greeting)
đề tài topic, subject
ồn ào be noisy, clamorous
Answers for Exercises #2 and #19.