* "đang" as on going action
* "sẽ" as future indicator
* "làm" as adverb that can be used in a question or in a statement
* "rất" as adverb that can be used in a statement
* New adjectives
Phần A: Câu mâu - Patterns
Đối thoại A1 - Dialog A1
Hear the Whole Dialog
(Ở lơp học lịch sư Việt Nam.)
Văn:
Pam:
Văn:
Pam:
Chị nói tiếng Việt giỏi lắm. Chị học ơ đâu vậy?
Tôi đang học ơ Đại học này.
Học tiếng Việt (có) khó không?
Dạ, cũng hơi khó.
Từ vựng (Vocabulary)
trương đại học tertiary, univerisity
giỏi to do well, well done
nói....giỏi to speak....well
....vậy/ thế? So...?
đang be in process of
hơi + Adjective a little, slightly + adjective
cũng hơi + Adjective somewhat + adjective(Noncommittal)
cũng hơi khó a little difficult, not very difficult
Chị học ơ đâu vậy? So where did you study?
Đối thoại A2 - Dialog A2
Hear the Whole Dialog
Pam:
Văn:
Pam:
Văn:
Hôm nay chị Hương đến (có) sơm không?
Chị ấy đến sơm lắm.
Còn anh Minh?
Anh ấy thương đến rất muộn vì anh ấy thương học đến khuya.
Từ vựng (Vocabulary)
sơm be early
thương usual, usually, often
rất + adjective very + adjective
muộn (No.) trễ (So.) be late for something
khuya be late at night
đến khuya until late at night
đến có sơm không? Did he come early?
Đối thoai A3 - Dialog A3
Hear the Whole Dialog
Pam:
Văn:
Pam:
Văn:
Chị Mai đi Sàigòn tư bao giơ?
Chị ấy vưa mơi đi tuần trươc.
Bao giơ chị ấy về Hà Nội?
Tháng sau chị ấy mơi về.